Giới thiệu về Tổ Sinh

  • PDF.InEmail
Chỉ mục bài viết
Giới thiệu về Tổ Sinh
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2023-2024
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TỔ SINH NĂM HỌC 2022-2023
Tất cả các trang

 

 HÌNH ẢNH TỔ SINH  

To Sinh 


KẾ_HOẠCH_GIÁO_DỤC_TỔ_CHUYÊN_MÔN_-_TỔ_SINH-CN_NĂM_HỌC_2023_2024


 KẾ HOẠCH TỔ SINH NĂM HỌC 2022-2023.rar 

 



KẾ HOẠCH TỔ SINH-CN NĂM HỌC 2021-2022

TRƯỜNG: THPT HUỲNH NGỌC HUỆ

TỔ: SINH – CÔNG NGHỆ

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC: SINH HỌC - KHỐI LỚP 10

(Năm học 2021 - 2022)

 

STT

(1)

Bài học/chủ đề

(2)

Số tiết

(3)

Yêu cầu cần đạt

(4)

Hình thức/ địa điểm dạy học

(5)

Hướng dẫn thực hiện

(6)

GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG (2 tiết)

 

1

 

Bài 1. Các cấp tổ chức của thế giới sống

 

1

(Tiết 1)

- Phát biểu được khái niệm cấp độ tổ chức sống

- Nêu được các cấp tổ chức sống từ thấp đến cao.

- Nắm được đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống.

- Giải thích được các mối quan hê giữa các cấp tổ chức sống

Dạy học trực tuyến

 

 

2

 

Bài 2. Các giới sinh vật

 

 

1

(Tiết 2)

- Nêu được khái niệm giới.

- Trình bày được hệ thống phân loại sinh giới (hệ thống 5 giới).

- Trình bày được đặc điểm chính của mỗi giới sinh vật (giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật).

Dạy học trực tuyến

 

THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO (3 tiết)

 

3

Chủ đề: Thành phần hóa học của tế bào:

Bài 3. Các nguyên tố hóa học và nước

Bài 4. Cacbohidrat và lipit

Bài 5. Protein

Bài 6. Axit nuclêic

 

3

(Tiết 3 - 5)

Bài 3

- Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (C, H, O, N, S, P).

- Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng, đa lượng trong tế bào.

- Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào (cấu trúc nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau).

- Trình bày được vai trò sinh học của nước đối với tế bào.

Bài 4

- Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) và vai trò của carbohydrate, lipid.

- Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của carbohydrate, lipid.

- Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp carbohydrate, lipid.

- Vận dụng được kiến thức vào giải thích các hiện tượng và ứng dụng trong thực tiễn.

Bài 5

- Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) và vai trò của

protein.

- Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và vai trò của protein.

- Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp protein.

- Vận dụng được kiến thức vào giải thích các hiện tượng

và ứng dụng trong thực tiễn.

Bài 6

- Nêu được nguyên tắc, thành phần cấu tạo của ADN, ARN.

- Nêu được chức năng của ADN, ARN.

Dạy học trực tiếp trên lớp

Bài 3. Mục II.1. Cấu trúc và đặc tính hóa, lí của nước: Khuyến khích học sinh tự đọc

Bài 4. Mục I.1. Hình 4.1. Không phân tích, chỉ giới thiệu khái quát.

Bài 6. Không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.

CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO (5 tiết)

4

Bài 7. Tế bào nhân sơ

1

(Tiết 6)

- Mô tả được kích thước, cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào nhân sơ.

Dạy học trực tiếp trên lớp

Mục II.1. Lệnh ▼ trang 33: Học sinh không thực hiện

5

Ôn tập kiểm tra giữa kì I

1

(Tiết 7)

Bám sát ma trận thống nhất của TCM

Dạy học trực tiếp trên lớp

- Hướng dẫn HS hệ thống hóa kiến thức ở nhà trước tiết học.

- Tổ chức giải bài tập trắc nghiệm và tự luận

6

Kiểm tra giữa kì I

1

(Tiết 8)

Nội dung kiến thức từ bài 1 đến bài 7

Kiểm tra chung toàn khối

70% TN + 30% TL

 

7

 

Chủ đề: Tế bào nhân thực:

Bài 8. Tế bào nhân thực.

Bài 9. Tế bào nhân thực (tiếp theo)

Bài 10. Tế bào nhân thực (tiếp theo)

 

2

(Tiết 9, 10)

 

- Trình bày được cấu trúc của nhân tế bào và chức năng quan trọng của nhân.

- Trình bày sơ lược cấu tạo và chức năng của Lưới nội chất, Bộ máy gôngi,

riboxom.

- Trình bày sơ lược cấu tạo và chức năng của ti thể, Lục lạp, Không bào, Lizoxom, Khung xương tế bào.

- Trình bày sơ lược cấu tạo và chức năng của thành tế bào (ở tế bào thực vật) và màng sinh chất.

 

Dạy học trực tiếp trên lớp

 

Không dạy chi tiết cấu tạo các bộ phận, các bào quan của tế bào, chỉ dạy cấu tạo sơ lược và chức năng

 

8

 

Bài 11. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

 

1

(Tiết 11)

 

- Phân biệt được các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất: vận chuyển thụ động, chủ động. Nêu được ý nghĩa của các hình thức đó. Lấy được ví dụ minh hoạ.

- Trình bày được hiện tượng nhập bào và xuất bào thông qua biến dạng của màng sinh chất. Lấy được ví dụ minh hoạ.

- Vận dụng những hiểu biết về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất để giải thích một số hiện tượng thực tiễn

 

Dạy học trực tiếp trên lớp

Mục I. Lệnh ▼ trang 48: Không yêu cầu học sinh thực hiện

 

CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG TRONG TẾ BÀO (4 tiết)

 

9

 

Bài 13. Khái quát về chuyển hóa vật chất và năng lượng

 

1

(Tiết 12)

 

- Phát biểu được khái niệm năng lượng.

- Phân biệt được các dạng năng lượng trong chuyển hoá năng lượng ở tế bào.

- Giải thích được năng lượng được tích luỹ và sử dụng cho các hoạt động sống của tế bào là dạng hoá năng (năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết hoá học).

- Phân tích được cấu tạo và chức năng của ATP về giá trị năng lượng sinh học.

- Trình bày được quá trình tổng hợp và phân giải ATP gắn liền với quá trình tích lũy, giải

phóng năng lượng.

 

Dạy học trực tiếp trên lớp

 

Mục I.2. Từ dòng 8 đến dòng 10, trang 54: Không yêu cầu học sinh thực hiện

 

 

10

Bài 14. Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất

Bài 15. Thực hành: Một số thí nghiệm về enzim

 

1

(Tiết 13)

 

- Trình bày được vai trò của enzim trong quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng.

- Nêu được khái niệm, cấu trúc và cơ chế tác động của enzim.

- Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác của enzim.

- Thực hiện thí nghiệm với enzim catalaza

Dạy học trực tiếp trên lớp

Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3: Không yêu cầu học sinh thực hiện.

Mục II. Thí nghiệm sử dụng enzim trong quả dứa tươi để tách chiết AND: Khuyến khích học sinh tự làm.

Mục II.4. Thu hoạch, ý 2 (Dùng enzim...): Khuyến khích học sinh tự làm.

 

11

 

Bài 16. Hô hấp tế bào

 

1

(Tiết 14)

 

-Nêu được khái niệm hô hấp tế bào.

-Trình bày được vai trò của hô hấp tế bào đối với các quá trình trao đổi chất trong tế bào.

- Xác định được sản phẩm cuối cùng của hô hấp tế bào là các phân tử ATP.

- Nêu được vị trí, nguyên liệu và sản phẩm của 3 giai đoạn hô hấp tế bào.

Dạy học trực tiếp trên lớp

Mục II. Các giai đoạn chính của quá trình hô hấp tế bào. Chỉ dạy: vị trí, nguyên liệu, sản phẩm của 3 giai đoạn hô hấp tế bào

12

Bài 12. Thí nghiệm co và phản co nguyên sinh

1

(Tiết 15)

Dạy học thực hành. Có thể cho HS quan sát thí nghiệm trên youtobe (GV cung cấp link thí nghiệm), viết tường trình.

Dạy học tại phòng thực hành

 

 

13

 

Ôn tập cuối học kì I

2

(Tiết 16, 17)

Bám sát ma trận thống nhất của Sở GD-ĐT

Dạy học trực tiếp trên lớp

- Hướng dẫn HS hệ thống hóa kiến thức ở nhà trước tiết học.

- Tổ chức giải bài tập trắc nghiệm và tự luận

14

Kiểm tra cuối học kì I

1

(Tiết 18)

Nội dung kiến thức từ bài 1 đến bài 16

Kiểm tra chung toàn khối

70% TN + 30% TL

 

15

 

Bài 17: Quang hợp

1

(Tiết 19)

- Nêu được khái niệm quang hợp, vai trò của quang hợp

- Phân biệt được từng giai đoạn chính của quá trình quang hợp về vị trí, nguyên liệu, sản phẩm

Dạy học trực tiếp trên lớp

 

PHÂN BÀO (3 tiết)

 

16

 

Bài 18: Chu kì tế bào và quá trình nguyên phân

 

1

(Tiết 20)

- Nêu được chu kì tế bào.

- Xác định được các giai đoạn trong CKTB

- Nắm được những diễn biến cơ bản của nguyên phân.

- Nêu được ý nghĩa của nguyên phân.

Dạy học trực tiếp trên lớp

 

17

Bài 19: Giảm phân

1

(Tiết 21)

- Nêu được những diễn biến cơ bản của giảm phân.

- Nêu được ý nghĩa của giảm phân.

Dạy học trực tiếp trên lớp

 

 

18

Bài 20. Thực hành: Quan sát các kỳ của quá trình nguyên phân trên tiêu bản rễ hành

1

(Tiết 22)

 

Dạy học trực tiếp trên lớp

Khuyến khích học sinh tự làm.

Dùng thời gian để luyện tập cho các bài 17, 18, 19.

CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT (2 tiết)

 

19

Chủ đề: Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật:

Bài 22. Dinh dưỡng, chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật

Bài 23. Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở VSV

Bài 24. Thực hành: Lên men êtilic và lactic

 

2

(Tiết 23, 24)

- Nêu được khái niệm vi sinh vật và đặc điểm chung của VSV.

- Phân biệt được các kiểu dinh dưỡng củavi sinh vật.

- Nêu được khái niệm hô hấp, hô hấp hiếu khí và hô hấp hị khí, lên men

- Trình bày được đặc điểm của quá trình phân giải

- Sưu tầm và nắm rõ các thông tin về ứng dụng của các quá trình phân giải vật chất và tác hại của các quá trình đó.

- Trình bày và thực hiện được các công đoạn làm rượu, làm sữa chua và muối chua rau củ quả.

 

Cả chủ đề thực hiện dạy học theo hình thức STEM

Bài 22:

+ Mục II.1. Các loại môi trường cơ bản: Khuyến khích học sinh tự đọc

+ Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1 và câu 3: Không yêu cầu học sinh thực hiện

Bài 23:

+ Mục I. Quá trình tổng hợp. Không yêu cầu chi tiết, chỉ dạy khái niệm và 1 ví dụ để minh hoạ

+ Mục II.1 Lệnh trang 92. Không yêu cầu học sinh thực hiện ý 2, 3

+ Mục II.2. Phân giải polisaccarit và ứng dụng: Không yêu cầu chi tiết chỉ dạy khái niệm và 1 ví dụ để minh hoạ

Bài 24:

+ Mục I. Lên men êtilic: Khuyến khích học sinh tự làm

 

20

 

Ôn tập kiểm tra giữa kì II

 

1

(Tiết 25)

Bám sát ma trận thống nhất của TCM

Dạy học trực tiếp trên lớp

- Hướng dẫn HS hệ thống hóa kiến thức ở nhà trước tiết học.

- Tổ chức giải bài tập trắc nghiệm và tự luận

21

Kiểm tra giữa kì II

1

(Tiết 26)

Nội dung kiến thức từ bài 17 đến bài 24

Kiểm tra chung toàn khối

 

SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT (2 tiết)

 

 

 

22

Chủ đề: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật:

Bài 25, 26. Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật.

Bài 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật.

 

2

(Tiết 26, 28)

- Nêu được khái niệm sinh trưởng của VSV

- Trình bày được các pha ST của quần thể vi khuẩn

- Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến ST của VSV

- Phân biệt được các thức sinh sản của VSV nhân sơ và VSV nhân thực

 

Dạy học trực tiếp trên lớp

Bài 25:

Mục I. Lệnh trang 99. Mục II. Lệnh trang 100: Không yêu cầu học sinh thực hiện

Bài 26:

Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các hình thức sinh sản của vi sinh vật.

Bài 27:

+ Mục I.2. Bảng trang 106: Học sinh tự đọc phần “Cơ chế tác động”

+ Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 1 và câu 2: Không yêu cầu học sinh thực hiện.

+ Mục II. Các yếu tố lí học: Không yêu cầu chi tiết cơ chế, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.

VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM (3 tiết)

 

 

 

23

 

Chủ đề: Virut và bệnh truyền nhiễm:

Bài 29. Cấu trúc các loại virut

Bài 30. Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ

Bài 31. Virut gây bệnh. Ứng dụng của virut trong thực tiễn

Bài 32. Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch

 

3

(Tiết 29 - 31)

- Nêu được khái niệm virut và đặc điểm VR.

- Giải thích được tại sao virut được coi là dạng trung gian giữa cơ thể sống và thể vô sinh.

- Phân biệt được hình thái và cấu trúc các loại virut.

- Trình bày được các giai đoạn nhân lên của VR

- Nêu được khái niệm HIV.

- Nêu được các con đường lây nhiễm HIV

- Nêu được VR kí sinh ở VSV, thực vật, côn trùng và pha gơ gây thiệt hại ngành công nghiệp

- Kể tên được một số thành tựu ứng dụng VR trong sản xuất chế phẩm sinh học, nông nghiệp và sản xuất thuốc trừ sâu từ VR

- Trình bày được một số khái niệm bệnh truyền nhiễm, miễn dịch, intefêron

- Nêu được các phương thức lây truyền bệnh truyền nhiễm

- Trình bày được một số bệnh truyền nhiễm do VR

- Giải thích được các bệnh do VR thường lây lan nhanh, rộng và có nhiều biến thể.

- Trình bày được thế nào là miễn dịch đặc hiệu và không đặc hiệu

- Trình bày được một số cách phòng tránh bệnh do VR

Dạy học trực tiếp trên lớp

 

Bài 31:

Mục II. Ứng dụng của virut trong thực tiễn: Không dạy cơ chế, chỉ giới thiệu các ứng dụng.

24

Bài 33. Ôn tập phần Sinh học vi sinh vật

1

(Tiết 32)

 

Dạy học trực tiếp trên lớp

- Mục I.3 và mục II.2: Không yêu cầu học sinh thực hiện

25

Ôn tập cuối học kì 2

2

(Tiết 33 - 34)

Ôn tập bám sát ma trận thống nhất của tổ chuyên môn và Sở GDĐT.

Dạy học trực tiếp trên lớp

- Hướng dẫn HS hệ thống hóa kiến thức ở nhà trước tiết học.

- Tổ chức giải bài tập trắc nghiệm và tự luận

26

Kiểm tra cuối kì 2

1

(Tiết 35)

Nội dung kiến thức từ bài 17 đến bài 33

Kiểm tra chung toàn khối

 

 

TỔ TRƯỞNG

 

 

Doãn Thị Phương Trang

                       Đại Lộc, ngày 3   tháng 10 năm 2021

DUYỆT CỦA BGH

(Ký và ghi rõ họ tên)

Tưởng Thị Thoa

 

 

TRƯỜNG: THPT HUỲNH NGỌC HUỆ

TỔ: SINH- CÔNG NGHỆ

 

CỘNGHÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

MÔN HỌC SINH HỌC, KHỐI LỚP 11

(Năm học 2021 - 2022)

HỌC KỲ I

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Gợi ý hình thức/địa điểm dạy học

(4)

Gợi ý hướng dẫn thực hiện

(5)

 

 

1

Bài 1:Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ

 

 

1

- Trình bày được vai trò của nước: dung môi hoà tan các chất, đảm bảo sự bền vững của hệ thống keo nguyên sinh, đảm bảo hình dạng của tế bào, tham gia vào các quá trình sinh lí của cây, ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.

- Trình bày được cơ chế hấp thụ nước và khoáng

- Sử dụng kĩ thuật hẹn hò

- Dạy học trên lớp

* Sử dụng kĩ thuật hẹn hò để dạy mục II, III

- Không dạy chi tiết mục I ở SGK, chỉ giới thiệu “ Cơ quan hấp thụ nước chủ yếu ở cây là rễ”.

 

 

 

2

 

 

 

Bài 2:Vận chuyển các chất trong cây

 

 

 

   1

- Nêu được sự vận chuyển các chất trong cây theo hai dòng: dòng mạch gỗ và dòng mạch rây.

- Trình bày được sự vận chuyển nước và khoáng trong cây phụ thuộc vào: động lực hút của lá (do thoát hơi nước tạo ra), động lực đẩy nước của rễ (do áp suất rễ tạo ra) và động lực trung gian (lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn).

- Nêu được sự vận chuyển các chất hữu cơ trong mạch rây cung cấp cho các hoạt động sống của cây và dự trữ trong cây.

Phương pháp hoạt động nhóm

Tổ chức trò chơi

Dạy học trên lớp

- Thảo luận nhóm theo kĩ thuật bể cá: Phân biệt dòng mạch gỗ và dòng mạch rây về 3 tiêu chí: Cấu tạo, thành phần, động lực.

* Tổ chức trò chơi nhanh như chớp để kiểm tra kiến thức đã thảo luận.

- Không dạy chi tiết cấu tạo của mạch gỗ, mạch rây, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.

- Hình 2.4b: Học sinh tự đọc

- Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 Không yêu cầu HS thực hiện.

 

 

 

3

 

 

 

Bài 3: Thoát hơi nước

 

 

 

1

- Trình bày và giải thích được vai trò quan trọng của sự thoát hơi nước đối với đời sống của cây.

- Trình bày được các con đường thoát hơi nước qua lá

- Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình THN.

Phương pháp hoạt động nhóm

Dạy học trên lớp

- Có thể sử dụng kĩ thuật quả cầu tuyết để dạy mục I hoặc IV

- Mục II.1. Lá là cơ quan thoát hơi nước: Không trình bày và giải thích thí nghiệm của Garô và hình 3.3 mà chỉ giới thiệu cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây là lá.

- Mục câu hỏi và bài tập: Câu 2* không yêu cầu HS thực hiện

 

 

 

4

Chủ đề 1: Dinh dưỡng khoáng và nitơ ở thực vật

Bài 4: Vai trò của các nguyên tố khoáng

Bài 5, 6: Dinh dưỡng nitơ ở thực vật

 

Bài 7: Thực hành: Thí nghiệm thoát hơi n­ước và thí nghiệm về vai trò phân bón

 

 

 

3

- Nêu được vai trò sinh lí của một số nguyên tố khoáng đối với thực vật (cụ thể một số nguyên tố đa lượng, vi lượng).

- Quan sát và nhận biết được một số biểu hiện của cây do thiếu khoáng

 

- Trình bày vai trò sinh lý của Nitơ

- Biết được các nguồn nitơ cung cấp cho cây.

- Trình bày được quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ trong khí quyển

- Giải thích được sự bón phân hợp lí tạo năng suất cao ở cây trồng

 

- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ theo yêu cầu của giáo viên

- Biết cách bố trí thí nghiệm và thực hiện đúng các bước của qui trình thí nghiệm

- Xử lí kết quả thí nghiệm, viết bài thu hoạch và báo cáo trước lớp.

- Phương pháp hoạt động nhóm.

- Dạy học trải nghiệm.

Địa điểm: Tại lớp, vườn trường hoặc vườn thực nghiệm.

 

 

 

 

Tích hợp nội dung ở bài 4, 5, 6, 7 thành chủ đề dinh dưỡng khoáng và nitơ ở thực vật dạy trong 3 tiết

- Thảo luận nhóm:

+ Tìm hiểu nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây và vai trò của các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu trong cây.

+ Tìm hiểu nguồn cung cấp các nguyên tố dinh dưỡng khoáng cho cây

+ Tìm hiểu vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ và nguồn cung cấp nitơ cho cây

+ Tìm hiểu quá trình chuyển hóa nitơ trong đất và cố định nitơ

* Giao nhiệm vụ cho HS:

+ Mỗi nhóm tìm hiểu cơ sở khoa học, các biện pháp nâng cao độ phì nhiêu của đất (trồng cây họ đậu, bón phân, tưới nước hợp lí cho cây trồng…)

+ Lên kế hoạch và chuẩn bị phân bón để bón phân tưới nước và chăm sóc cho một khu vực cây trong vườn trường hoặc vườn thực nghiệm được phân công.

- Học sinh báo cáo kết quả và thảo luận tại lớp nội dung đã chuẩn bị.

- Các nhóm trình bày bảo vệ cách tiến hành tưới nước, bón phân, chăm sóc cho khu vực cây được phân công.

- Các nhóm bón phân tưới nước cho cây theo phân công.

Quay lại video để phân tích nhận xét

- Trình chiếu video phân tích, thảo luận tại lớp.

- Giao cho HS tiếp tục chăm sóc theo dõi sự sinh trưởng, phát triển của cây được phân công chăm sóc để rút kinh nghiệm.

* Lưu ý: Có thể liên hệ vườn rau ở địa phương nếu vườn trường hoặc vườn thực nghiệm không đảm bảo.

* Việc giao nhiệm vụ có thể thực hiện cuối tiết học hoặc dùng phiếu giao nhiệm vụ hoặc qua nhóm lớp

Bài 4: Hình 4.1: HS tự đọc

Mục I. Lệnh ▼ trang 21 không yêu cầu HS thực hiện

Mục II. Bảng 4 Không yêu cầu thực hiện nội dung cột “Dạng mà cây hấp thụ”

Bài 5: Mục II. Quá trình đồng hóa nitơ ở thưc vật: Học sinh tự đọc

Mục câu hỏi và bài tập: Câu 2 và câu 3: Không yêu cầu HS thực hiện

Bài 6: Mục III: Nguồn cung cấp nitơ tự nhiên cho cây: Không yêu cầu dạy chi tiết chỉ giới thiệu các nguồn cung cấp nitơ cho cây

Mục câu hỏi và bài tập: Câu 1 không yêu cầu HS thực hiện

Bài 7: Mục II.2. Nghiên cứu vai trò của phân NPK không yêu cầu HS thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

Chủ đề 2: Quang hợp ở thực vật

Bài 8: Quang hợp ở thực vật

Bài 9: Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM

Bài 10: Ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp

Bài 11: Quang hợp và năng suất cây trồng

Bài 13: Thực hành phát hiện diệp lục và carôtenôit

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

- Phát biểu được khái niệm quang hợp ở thực vật. Viết được phương trình quang hợp. Nêu được vai trò của quang hợp ở thực vật (vai trò đối với cây, với sinh vật và sinh quyển).

- Trình bày được vai trò của sắc tố trong việc hấp thụ năng lượng ánh sáng. Nêu được các sản phẩm của quá trình biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng hoá học (ATP và NADPH).

- Phân biệt quá trình quang hợp ở 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.

 

- Phân tích được ảnh hưởng của các điều kiện đến quang hợp.

 

- Phân tích được mối quan hệ giữa quang hợp và năng suất cây trồng.

Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được một số biện pháp kĩ thuật và công nghệ nâng cao năng suất cây trồng.

 

- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ theo yêu cầu của giáo viên

- Biết cách bố trí thí nghiệm và thực hiện đúng các bước của qui trình thí nghiệm

- Xử lí kết quả thí nghiệm, viết bài thu hoạch và báo cáo trước lớp.

- Phương pháp lớp học đảo ngược

- Tự học ở nhà qua bài giảng elearning và phiếu giao nhiệm vụ.

- Phương pháp hoạt động nhóm

- Dạy học trên lớp/tự học ở nhà

 

Tích hợp các bài 8, 9, 10, 11, 13 thành chủ đề dạy 4 tiết tại lớp và 1 tiết tự học ở nhà.

Bài 8: Phương pháp lớp học đảo ngược

HS tự học qua bài giảng elearning hoặc GV chuyển giao nhiệm vụ trước để HS nghiên cứu trước khi lên lớp.

- HS thảo luận nhóm phân biệt quang hợp ở các nhóm thực vật.

- Bài 8: Mục I.1. Quang hợp là gì? Học sinh tự đọc

Mục II.1. Hình 8.2

Không yêu cầu chi tiết cấu tạo trong của lá

Mục II.1. Lệnh ▼ trang 37

Không yêu cầu HS thực hiện

- Bài 9: Cả bài: Không yêu cầu chi tiết phần cơ chế, chỉ dạy phân biệt quá trình quang hợp ở 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.

- Bài 11: Mục II. Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp: Khuyến khích học sinh tư học

 

 

 

6

 

 

 

Bài 12: Hô hấp ở thực vật

 

 

 

 

1

- Nêu được khái niệm hô hấp ở thực vật.

- Vai trò của hô hấp  Phân tích được vai trò của hô hấp ở thực vật.

- Nêu được các con đường hô hấp ở thực vật.

- Phân tích được ảnh hưởng của điều kiện môi trường đến hô hấp ở thực vật.

 

Phương pháp hoạt động nhóm/ hoạt động cá nhân

Địa điểm: Tại lớp học, tự học tại nhà

Mục I.1. Lệnh ▼ trang 51: HS tự đọc

Mục II. Con đường hô hấp ở thực vật: Không yêu cầu dạy chi tiết cơ chế chỉ giới thiệu các con đường hô hấp ở thực vật

Mục IV. Mối quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường: Không yêu cầu dạy chi tiết cơ chế chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài

7

Ôn tập kiểm tra giữa kì I

1

 

Dạy học trên lớp

 

8

Kiểm tra giữa kì I

1

 

Thực hiện theo kế hoạch chuyên môn của nhà trường

Thực hiện ở tuần 9

 

Bài 14: Thực hành phát hiện hô hấp ở thực vật

 

 

 

Học sinh không thực hiện

9

Bài 15: Tiêu hóa ở động vật

1

 

- Trình bày được khái niệm tiêu hóa, hình thức tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá; động vật có túi tiêu hoá; động vật có ống tiêu hoá.

 

- Hoạt động cá nhân, hoạt động nhóm

 

Địa điểm: Tại lớp học.

- Mục II. Tiêu hóa ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa và mục III. Tiêu hóa ở động vật có túi tiêu hóa: Không yêu cầu chi tiết chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài

Mục IV. Hình 15.3, 15.4, 15.5: Học sinh tự đọc

 

10

Bài 16: Tiêu hóa ở động vật (tt)

- Phân biệt được đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật về cấu tạo và chức năng

 

- Mục V.2. Đặc điểm tiêu hóa ở thú ăn thực vật: Học sinh tự đọc “quá trình tiêu hóa trong dạ dày 4 ngăn của trâu”

 

 

 

 

 

 

11

 

 

 

 

 

Bài 17: Hô hấp ở động vật

 

 

 

 

 

 

1

- Nêu được khái niệm hô hấp

- Nêu được các hình thức hô hấp ở động vật

- Trình bày được quá trình hô hấp bằng phổi

Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng trong thực tiễn

- Vận dụng hiểu biết về hô hấp trao đổi khí để phòng các bệnh về đường hô hấp.  - Giải thích được tác hại của hút thuốc lá đối với sức khoẻ. 

-Tìm hiểu được các bệnh về đường hô hấp.

- Hoạt động nhóm

- Hoạt động cá nhân

- Tổ chức trò chơi

- Dạy học trên lớp

- Chia sẻ nhóm đôi (Think – Pair – Share) phân biệt hô hấp ngoài và hô hấp trong

- Hoạt động cá nhân tìm hiểu khái niệm hô hấp, tìm hiểu sơ lược hô hấp qua bề mặt cơ thể, hô hấp bằng hệ thống ống khí.

-Thảo luận nhóm theo kỹ thuật tia chớp tìm hiểu trao đổi khí qua phổi

- Tổ chức trò chơi nhanh như chớp để kiểm tra kết hợp dạy kiến thức toàn bài.

- Mục III.1. Hô hấp qua bề mặt cơ thể: Không yêu cầu chi tiết chỉ giới thiệu các hình thức hô hấp.

- Mục III.2. Hô hấp bằng hệ thống ống khí: Không yêu cầu chi tiết chỉ giới thiệu các hình thức hô hấp.

- Mục III.4. Hô hấp bằng phổi: Lệnh ▼ trang 74, ý 2 Không yêu cầu HS thực hiện

12

Bài 18: Tuần hoàn máu

1

- Nêu được cấu tạo chung và chức năng của hệ tuần hoàn.

- Phân biệt được các dạng tuần hoàn ở động vật: tuần hoàn kín và tuần hoàn hở; tuần hoàn đơn và tuần hoàn kép.

Phương pháp hoạt động nhóm, hoạt động cá nhân

Dạy học trên lớp

 

 

 

 

 

13

 

 

 

Bài 19: Tuần hoàn máu (tiếp theo)

 

 

 

 

1

Giải thích được khả năng tự phát nhịp gây nên tính tự động của tim. 

- Mô tả được cấu tạo và hoạt động của hệ mạch. 

- Mô tả được quá trình vận chuyển máu trong hệ mạch (huyết áp, vận tốc máu).

- Vận dụng được kiến thức để giải thích được nguyên nhân của một số bệnh lí liên quan đến tim, mạch và rối loạn cân bằng nội nôi

- Biết cách bảo vệ sức khoet hệ tuần hoàn: chế độ dinh dưỡng, luyện tập thể dục, thể thao.

 

 

Dạy học nêu vấn đề/ trên lớp

 

 

 

 

14

 

 

Bài 20: Cân bằng nội môi

1

- Nêu được khái niệm và ý nghĩa của cân bằng nội môi.

- Phân tích được cơ chế duy trì cân bằng nội môi

- Trình bày được vai trò của gan, thận trong cân bằng áp suất thẩm thấu

Phương pháp dạy học nêu vấn đề

Sử dụng kỹ thuật hẹn hò

Dạy học trên lớp

- Có thể đặt vấn đề: Hãy đề xuất các thói quen ăn uống có lợi cho gan, thận.

- Sử dụng kỹ thuật hẹn hò để dạy toàn bài

 

 

15

Bài 21: Thực hành: Đo một số chỉ tiêu sinh lý ở người.

 

 

1

- Biết cách sử dụng các dụng cụ để xác định một số chỉ tiêu sinh lí trong cơ thể: nhịp tim, thân nhiệt, huyết áp

- Dạy học theo trạm

-Dạy học thực hành/tại phòng bộ môn

Chia lớp thành 4 nhóm thực hiện nhiệm vụ tại 4 trạm:

- Trạm 1: Thực hành đếm nhịp tim

- Trạm 2: Thực hành đo huyết áp

- Trạm 3: Thực hành đo thân nhiệt

- Trạm 4: Tổng hợp kết quả của cả nhóm

 

 

 

 

16

Chủ đề 4: Cảm ứng ở thực vật

Bài 23: Hướng động

Bài 24: Ứng động

Bài 25: Thực hành: Hướng động

1

- Nêu được khái niệm cảm ứng, hướng động.

- Nêu được các kiểu hướng động

- Phân tích được vai trò của hướng động

- Nêu được ứng động.

- Phân biệt được ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng

- Phân tích được vai trò của ứng động

 

- Dạy học trên lớp

Bài 23: Hướng động: Không yêu cầu chi tiết cơ chế, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài đóng khung ở cuối bài

- Bài 24: Ứng động: Không yêu cầu chi tiết cơ chế, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài đóng khung ở cuối bài

- Bài 25. Thực hành: Hướng động: Không yêu cầu HS thực hiện

 

 

17

 

 

Bài 22: Ôn tập chương 1

 

 

 

2

- Phân tích được mối liên hệ giữa các quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật.

- Phân tích được mối liên hệ giữa các quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật.

- Nêu được các hình thức cảm ứng ở thực vật và vai trò của nó

- Vận dụng kiến thức để giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn.

- Kĩ thuật lược đồ tư duy

- Dạy học trên lớp

- Sử dụng kĩ thuật lược đồ tư duy để hệ thống hóa kiến thức

18

Ôn tập kiểm tra học kì I

4

Theo ma trận của Sở

- Dạy học trên lớp

 

19

Kiểm tra cuối kì 1

1

 

 

 

 

                                                  HỌC KỲ II

STT

Bài học

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Gợi ý hình thức/địa điểm dạy học

Gợi ý hướng dẫn thực hiện

 

 

20

Bài 26 - 27: Cảm ứng ở động vật.

 

 

2

- Cảm ứng ở ĐV là gì?

- Phân biệt được đặc điểm cảm ứng của động vật so với thực vật.

- Trình bày được cấu tạo của HTK và khả năng cảm ứng của các nhóm động vật có trình độ tổ chức khác nhau (làm rõ các mức độ tiến hoá).

- Dạy học trên lớp.

 

Bài 26:

- Mục III.2. Các lệnh ▼ trang 109: Không yêu cầu học sinh thực hiện.

- Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3: Không yêu cầu học sinh thực hiện.

 

 

 

 

21

Bài 28: Điện thế nghỉ

Bài 29: Điện thế hoạt động và sự lan truyền xung thần kinh.

 

 

 

 

1

- Nêu được khái niệm điện thế hoạt động.

- Mô tả được quá trình truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh chứa bao miêlin và không có bao miêlin.

 

- Dạy học trên lớp.

 

Bài 28: Điện thế nghỉ: Không yêu cầu chi tiết cơ chế, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài.

Bài 29:

- Mục I.2. Cơ chế hình thành điện thế hoạt động: Học sinh tự đọc.

- Mục II. Lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh: Không yêu cầu chi tiết, chỉ phân biệt hai dạng truyền xung thần kinh.

- Mục II.2. Lệnh ▼ trang 119: Không yêu cầu học sinh thực hiện.

- Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 2 và câu 3: Không yêu cầu học sinh thực hiện.

 

 

22

Bài 30: Truyền tin qua xináp

 

 

1

- Nêu được khái niệm xinap

- Mô tả được cấu tạo của xinap hóa học

- Trình bày được quá trình truyền tin qua xinap

- Giải thích được đặc điểm truyền tin một chiều khi qua xinap

- Sử dụng kĩ thuật tia chớp.

- Dạy học trên lớp.

* Sử dụng kĩ thuật tia chớp để dạy học phần Tìm hiểu quá trình truyền tin qua xi náp.

 

 

 

 

 

23

Chủ đề 5: Tập tính động vật

Bài 31: Tập tính của động vật.

Bài 32: Tập tính của động vật (tiếp theo).

Bài 33: Thực hành: Xem phim về tập tính của động vật.

 

 

 

 

2

- Nêu được khái niệm tập tính của động vật.

- Phân biệt được tập tính bẩm sinh và tập tính thứ sinh (học được trong đời sống cá thể).

- Nêu các dạng tập tính chủ yếu ở động vật (săn bắt mồi, tự vệ, sinh sản...).

- Phân biệt được một số hình thức học tập ở động vật.

- Trình bày được một số ứng dụng của tập tính vào thực tiễn đời sống.

- Thí nghiệm: xây dựng tập tính cho một số vật nuôi (tự chọn) trong gia đình hoặc thành tập phản xạ có điều kiện ở vật nuôi.

- Hình thành một số kĩ năng, thói quen tốt trong cuộc số.

- Xem phim về tập tính phổ biến ở động vật

.

- Dạy học theo nhóm.

- Dạy học trên lớp.

 

- Lồng ghép bài 33 vào bài 31 và 32 ở khâu khởi động hoặc hình thành kiến thức.

- Sử dụng các đoạn phim về tập tính của động vật để khởi động và hình thành kiến thức mới.

Bài 31. Tập tính của động vật : Mục III. Cơ sở thần kinh của tập tính: Không yêu cầu học sinh thực hiện.

Bài 32. Tập tính của động vật (tiếp theo): Mục IV.5; Mục V.5.a,b. Tập tính xã hội: Không yêu cầu học sinh thực hiện.

 

24

Bài 34: Sinh trưởng ở thực vật.

 

1

- Phân biệt được sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp.

- Biết được ảnh hưởng của điều kiện môi trường tới sự sinh trưởng và phát triển ở thực vật.

- Dạy học trên lớp.

 

- Mục II.3. Hình 34.3: Học sinh tự đọc

- Mục II.4. Nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng: Không yêu cầu chi tiết, chỉ dạy phần đóng khung cuối bài.

 

 

 

 

25

Bài 35: Hoocmôn thực vật.

Bài 36: Phát triển ở thực vật có hoa.

 

 

 

 

1

 

 

- Khái niệm HM thực vật .

- Biết được các loại HM kích thích, ức chế và vai trò của chúng.

- Trình bày được khái niệm phát triển ở TV.

- Biết được các nhân tố chi phối sự ra hoa ơt TV.

 

 

- Dạy học trên lớp.

 

Bài 35. Mục II. Hoocmôn kích thích; Mục III. Hoocmôn ức chế: Không yêu cầu chi tiết, chỉ giới thiệu các loại hoocmôn và vai trò của mỗi loại hoocmôn.

Bài 36.

- Mục II. Những nhân tố chi phối sự ra hoa : Không yêu cầu chi tiết, chỉ giới thiệu các nhân tố chi phối sự ra hoa.

- Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3: Không yêu cầu học sinh thực hiện.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Chủ đề 6: Sinh trưởng và phát triển ở động vật

Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở ĐV

Bài 38: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật.

Bài 39: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật. (tt).

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

- Phân biệt được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở động vật

Phân biệt được phát triển qua biến thái và không qua biến thái của động vật.

- Phân biệt được phát triển qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn- - ----Trình bày được ảnh hưởng của hoocmôn đối với sự sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống và không có xương sống.

 

- Nêu được các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật.

- Trình bày được khả năng điều khiển sinh trưởng và phát triển ở động vật và người (cải tạo vật nuôi, cải thiện dân số và kế hoạch hoá gia đình).

- Dạy học nêu vấn đề.

- Hoạt động nhóm

- Hoạt động cá nhân

- Dạy học trên lớp.

 

- Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở   ĐV

+ GV sử dụng mẫu vật thật hoặc tranh ảnh, đoạn phim về sinh trưởng phát triển ở động vật để nêu vấn đề.

- Bài 38, 39: Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật.

+ Thảo luận nhóm

Bài 37.

- Mục III. Phát triển qua biến thái: Không yêu cầu chi tiết, chỉ giới thiệu hai kiểu phát triển qua biến thái.

- Mục I.1. Lệnh ▼ trang 153: Không yêu cầu học sinh thực hiện.

Bài 38.

- Mục I.2. Các hoocmôn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của động vật không xương sống: Khuyến khích học sinh tự đọc.

 

 

 

 

 

 

27

Chủ đề 7: Sinh sản vô tính ở thực vật.

Bài 41: Sinh sản vô tính ở thực vật

Bài 43: Thực hành: Nhân giống vô tính bằng phương pháp giâm, chiết, ghép

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

- Nêu được khái niệm sinh sản, sinh sản vô tính, sinh sản hữu tính.

- Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở thực vật

- Phân biệt được các kiểu sinh sản vô tính ở thực vật

- Trình bày được cơ sở khoa học của nhân giống vô tính.

- Lấy được các ví dụ về nhân giống thực vật ở địa phương

Thí nghiệm, Hoạt động trải nghiệm

- Dạy học theo nhóm.

- Hoạt động trải nghiệm.

 

- Dạy học trên lớp, vườn trường hoặc vườn thực nghiệm

 

Tích hợp các bài 41, 43 thành Chủ đề Sinh sản vô tính ở thực vật. Chủ đề gồm 3 tiết.

Bài 41.

- Mục II.2.a. Lệnh ▼ trang 160:   Không yêu cầu học sinh thực hiện.

- Mục II.2.b. Hình 41.2: Không phân tích hình, chỉ giới thiệu các hình thức sinh sản sinh dưỡng của thực vật.

 

28

Ôn tập

1

Theo ma trận

Dạy học trên lớp

 

 

 

29

Kiểm tra giữa kỳ II

1

 

Thực hiện theo kế hoạch chuyên môn của nhà trường

Thực hiện ở tuần 26

 

 

30

Bài 42: Sinh sản hữu tính ở thực vật.

 

 

1

- Mô tả đư­ợc quá trình hình thành hạt phấn, túi phôi

- Trình bày được quá trình thụ phấn và thụ tinh

- Giải thích được sự thụ tinh ở thực vật có hoa là thụ tinh kép

- Phương pháp hoạt động nhóm

- Dạy học trên lớp.

- Thảo luận nhóm trong hình thành kiến thức “Quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa.”

 

 

 

31

Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật

 

 

 

1

 

Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở động vật

-Phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật

-Nêu được bản chất của sinh sản vô tính.

- Dạy học nêu vấn đề.

- Thảo luận cặp đôi.

- Dạy học trên lớp.

- Sử dụng kỹ thuật thảo luận cặp đôi để tìm hiểu ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính.

 

 

 

 

 

32

Chủ đề 8: Sinh sản hữu tính ở động vật

Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật

Bài 46: Cơ chế điều hòa sinh sản

Bài 47: Điều khiển sinh sản ở động vật và sinh đẻ có kế hoạch ở người

 

 

 

 

 

3

- Nêu được khái niệm của sinh sản hữu tính ở động vật .- Nêu được 3 giai đoạn của quá trình sinh sản hữu tính.

- Phân biệt được thụ tinh ngoài với thụ tinh trong và nêu được ưu điểm của thụ tinh trong so với thụ tinh ngoài.- Nêu được các hình thức đẻ trứng và đẻ con ở động vật. 

-Nêu được ưu điểm, nhược điểm của sinh sản hữu tính

- Trình bày được cơ chế điều hoà sinh tinh và cơ chế điều hòa sinh trứng.

- Nêu được những ảnh hưởng của thần kinh và môi trường sống đến quá trình sinh tinh và sinh trứng.

- Trình bày được một số biện pháp điều khiển sinh sản ở động vật

- Nêu được sinh đẻ có kế hoạch là gì và giải thích được vì sao phải sinh đẻ có kế hoạch

- Kể tên được một số biện pháp tránh thai chủ yếu va trình bày được cơ chế tác dụng của chúng

- Sử dụng kỹ thuật mảnh ghép

- Phương pháp hoạt động nhóm

- Dạy học trên lớp.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Ôntập chương

 

 

 

 

 

 

 

 

2

   I.Cảm ứng:

-So sánh cảm ứng ở thực vật và động vật :

II. Sinh trưởng, phát triển:

- Khái niệm

-Phân biệt sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật:

-Kể tên các loại hooc môn ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở thực vật và động vật:

-Phân biệt sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn , biến thái không hoàn toàn và không qua biến thái:

III.Sinh sản:

-Nêu những điểm giống nhau và khác nhau về sinh sản ở thực vật và động vật: HS tự hoàn thành. -Kể tên các hooc môn điều hòa sinh sản ở thực vật và động vật:

                            

- Sử dụng sơ đồ tư duy

Dạy học trên lớp.

 

- Các nhóm vẽ sơ đồ tư duy thể hiện các nội dung sau: Nhóm 1-2: Cảm ứng ở động vật; nhóm 3-4: Sinh trưởng và phát triển; nhóm 5-6: Sinh sản

 

Ôn tập kiểm tra cuối kỳ

2

Theo ma trận

 

 

35

Kiểm tra cuối kỳ II

1

 

 

 

 

TỔ TRƯỞNG

                         

 

                   Doãn Thị PhươngTrang                                                    

   Đại Lộc,   ngày 3 tháng 10 năm 2021

             DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

 

Tưởng Thị Thoa

 

 

 

TRƯỜNG THPH HUỲNH NGỌC HUỆ  

 

TỔ : SINH - CN

 

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN 

 

MÔN HỌC:  SINH HỌC, KHỐI LỚP: 12

 

(Năm học 2021 - 2022)

 

 

STT

Bài học/Chủ đề

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Gợi ý

Hình thức/địa điểm dạy học

(4)

Gợi ý

Hướng dẫn thực hiện

(5)

1

CHỦ ĐỀ 1: Cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ phân tử (Bài 1, 2, 3, 4)

-Tiết 01: Vật chất và cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử.

-Tiết 2: Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử- Điều hòa hoạt động gen

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Tiết 3: Cơ chế biến dị ở cấp độ phân tử

03

Nêu được định nghĩa gen và kể tên được một vài loại gen(gen điều hòa, gen cấu trúc)

- Nêu được định nghĩa mã di truyền và nêu được một số đặc điểm của mã di truyền

- Nêu được cấu trúc và chức năng các loại ARN.

Trình bày được những diễn biến chính của cơ chế nhân đôi ADN ở tế bào nhân sơ

- Trình bày được những diễn biến chính của cơ chế phiên mã và dịch mã

- Công thức giải bài tập có liên quan .

Nêu được khái niệm điều hòa hoạt động gen .

- Trình bày được mô hình cấu trúc của 1 OperonLac

- Trình bày được cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ( theo mô hình của Mônô và Jaccôp)

-Nêu được nguyên nhân,

cơ chế chung của các dạng đột biến gen.

- Trình bày được hậu quả và ý nghĩa của ĐBG

- HS tự nghiên cứu hoặc học nhóm ở nhà.

- Dạy học trên lớp.

- GV giao nhiệm vụ cho HS thực hiện ở nhà gồm:

 + Ôn lại cấu tạo của phân tử ADN, ARN đã học ở lớp 9 và lớp 10

  +Nghiên cứu các hình ảnh, sơ đồ trong SGK liên quan đến các bài học thuộc chủ đề.

 + Có thể cung cấp thêm cho các em các video về quá trình nhân đôi ADN và phiên mã.

+ Sưu tầm các hình ảnh liên quan đến vai trò và hậu quả của đột biến gen.

+ Gợi ý cho HS bằng hệ thống câu hỏi tương ứng với từng đơn vị kiến thức.

-GV tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp bằng các PPDH tích cực để HS tự hình thành kiến thức, GV hoàn chỉnh kiến thức cho HS.

-GV cung cấp cho HS hệ thống câu hỏi TN liên quan đến chủ đề để HS tự ôn tập.

Mục I.2: Cấu trúc chung của gen cấu trúc - không dạy chi tiết, chỉ dạy như hình 1.1

Mục I.2. .Cơ chế phiên mã  Không yêu cầu chi tiết phiên mã ở sinh vật nhân thực

Bài 3. Mục câu hỏi và bài tập: cấu 3: thay từ “Giải thích” bằng từ “Nêu”

Bài 4. Mục I.2, hình 4.2: học sinh tự đọc.

2

CHỦ ĐỀ 2: Cơ chế di truyền và biến dị ở cấp độ tế bào

-Tiết 1: Vật chất di truyền-cơ chế di truyền, cơ chế biến dị ở cấp độ tế bào.

-Tiết 2: Cơ chế biến dị ở cấp độ tế bào(tt)

02

-Kể tên được các dạng đột biế cấu trúc NST(mất đoạn, đảo đoạn, lặp đoạn và chuyển đoạn)

- Nêu được khái niệm của các dạng đột biến NST.

- Nêu được hậu quả và vai trò của các dạng đột biến cấu trúc NST.

- Kể tên được các dạng đột số lượng NST( thể dị bội và đa bội)

- Nêu được nguyên nhân và cơ chế chung của các dạng đột biến NST.

- Nêu được hậu quả và vai trò của các dạng đột biến cấu trúc và số lượng NST.

- HS tự nghiên cứu hoặc học nhóm ở nhà.

- Dạy học trên lớp. 

-GV giao nhiệm vụ cho HS thực hiện ở nhà gồm:

+ Ôn lại quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh đã học ở lớp 9 và lớp 10.

+Nghiên cứu các hình ảnh, sơ đồ trong SGK liên quan đến các bài học thuộc chủ đề.

+ Sưu tầm các hình ảnh liên quan đến vai trò và hậu quả của đột biến NST

+ Gợi ý cho HS bằng hệ thống câu hỏi tương ứng với từng đơn vị kiến thức.

-GV tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp bằng các PPDH tích cực để HS tự hình thành kiến thức, GV hoàn chỉnh kiến thức cho HS.

-GV cung cấp cho HS hệ thống câu hỏi TN liên quan đến chủ đề 

để HS tự ôn tập.

Bài 6. Mục I.1, hình 6.1: chỉ dạy 2 dạng: 2n + 1 và 2n -1

3

Ôn tập chương I

01

- Bài tập chương I

- Giải được bài tập : 1,2,6,78,9

Công thức giải bài tập có liên quan

-GV cung cấp cho HS hệ thống câu hỏi TN liên quan đến chương I để HS tự ôn tập.  

- Ứng dụng CNTT để tổ chức các hoạt động tích cực cho HS ôn tập hiệu quả. VD: Plickers, trò chơi “ ai nhanh nhất, siêu trí nhớ,...”

4

Chương II – Tính QL của hiện tượng di truyền.

Bài 8: Qui luật phân li

01

- Phát biểu qui luật phân li.

- Giải thích được cơ sở tế bào của qui luật phân li.

-Nêu các phương pháp nghiên cứu di truyền học của Menđen.

Dạy học trên lớp. 

5

Bài 9: Qui luật phân li độc lập

01

Trình bày được thí nghiệm, phân tích kết quả lai 2 cặp tính trạng của Menđen.

- Nêu được nội dung qui luật phân li độc lập của Menđen.

- Giải thích được cơ sở tế bào học của qui luật phân li độc lập, điều kiện nghiệm đúng của qui luật

Dạy học trên lớp. 

6

Bài 10: Tương tác gen và tác động đa hiệu của gen

01

Phân tích và giải thích được kết quả các thí nghiệm trong bài học.

- Hiểu được thực chất của tương tác giữa các gen không alen.

- Khái niệm được gen đa hiệu

Dạy học trên lớp. 

7

Bài 11: Liên kết gen và hoán vị gen

01

Nêu được một số đặc điểm cơ bản của di truyền liên kết hoàn toàn

- Nêu và giải thích được các thí nghiệm về liên kết hoàn toàn .

- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết hoàn toàn

- Nêu và giải thích được thí nghiệm về liên kết không hoàn toàn

- Giải thích được cở sở tế bào học của hoán vị gen.

- Định nghĩa hoán vị gen.

- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết không hoàn toàn.

Dạy học trên lớp. 

8

Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân

01

- Trình bày được khái niệm NST giới tính và cơ chế tbh xác định giới tính bằng NST.

- Nêu được đặc điểm cấu tạo và chức năng của cặp NST XY.

- Nêu được bản chất của sự di truyền liên kết với giới tính: Sự di truyền của gen trên NST X, trên NST Y.

- Nêu được ý nghĩa của di truyền liên kết với giới tính.

- Nêu được đặc điểm di truyền của gen ngoài nhân .

Dạy học trên lớp. 

9

Bài 13: Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện của gen

01

- Nêu được những ảnh hưởng của điều kiện môi trường trong và ngoài đến sự biểu hiện của gen và mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình thông qua một ví dụ.

- Nêu được khái niệm mức phản ứng.

- Nêu được khái niệm thường biến, cho ví dụ

Dạy học trên lớp. 

10

Bài 15: Bài tập chương 2

01

- Bài tập chương II

- Giải được bài tập : 2,6,7

Dạy học trên lớp. 

11

Ôn tập kiểm tra giữa kỳ I

01

câu hỏi TN liên quan đến chươngI, II để HS tự ôn tập

Dạy học trên lớp. 

GV chuẩn bị ngân hàng câu hỏi TN liên quan đến chươngI, II để HS tự ôn tập và GV chuẩn đáp án.

12

Kiểm tra giữa kỳ I

01

Theo kế hoạch của nhà trường

Thực hiện kiểm tra trong tuần 9

13

Chương III – Di truyền học quần thể.

Bài 16: Cấu trúc di truyền quần thể

01

- Phát biểu định nghĩa quần thể và tần số tương đối của các alen, các kiểu gen.

- Nêu sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể tự phối qua các thế hệ  

Dạy học trên lớp. 

14

Bài 17: Cấu trúc di truyền quần thể

01

- Phát biểu được nội dung ; nêu được ý nghĩa và những điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi-Vanbec.

- Xác định được cấu trúc của quần thể khi ở trạng thái cân bằng di truyền.

Dạy học trên lớp. 

Mục III.2. Lệnh ▼trang 73: không yêu cầu HS thực hiện.

Mục câu hỏi và bài tập: Câu 4: không yêu cầu HS thực hiện

15

Chương IV - Ứng dụng DTH

Bài 18: Chọn giống vật nuôi và cây trồng dựa trên nguồn BDTH

02

Trình bày các nguồn vật liệu chọn giống

- Nêu phương pháp tạo giống thuần chủng dựa trên nguồn BDTH.

- Nêu phương pháp tạo ưu thế lai.

Dạy học trên lớp. 

Mục I, hình 18.1: HS tự đọc.

 

Mục II.4. Một vài thành tựu ứng dụng ưu thế lai trong sản xuất nông nghiệp ở VN: HS tự tìm hiểu.

16

Bài 19: Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào.

 

-Nêu phương pháp tạo giống bằng cách gây đột biến.

- Nêu khái niệm sơ lược về tạo giống bằng công nghệ tế bào TV, ĐV.

Dạy học trên lớp. 

Mục I.2. Một số thành tựu tạo giống ở Việt Nam: HS tự tìm hiểu.

17

Bài 20: Tạo giống nhờ công nghệ gen

Nêu khái niệm, nguyên tắc và ứng dụng của kĩ thuật di truyền trong chọn giống ở vi sinh vật, thực vật và động vật

Dạy học trên lớp. 

18

Bài 21: Di truyền y học 

01

Trình bày sơ lược về Di truyền y học,

- Nêu một số tật và bệnh di truyền ở người.

- Trình bày cơ chế tế bào học của các thể lệch bội ở NST 21, NST giới tính

Dạy học trên lớp. 

Mục câu hỏi và bài tập: câu 4: không yêu cầu HS thực hiện

19

Bài 22: Bảo vệ vốn gen của loài người

01

Nêu các biện pháp bảo vệ vốn gen loài người.

- Nêu được việc bảo vệ vốn gen của loài người liên quan tới một số vấn đề :

+ Di truyền y học tư vấn, liệu pháp gen.

+ Di truyền học với ung thư và bệnh AIDS, di truyền trí năng.

Dạy học trên lớp.

Mục II. câu hỏi và bài tập: câu 4: không thực hiện

20

ÔN TẬP di truyền học

01

Câu hỏi và bài tập TN liên quan

Dạy học trên lớp. 

Mục II. Câu hỏi và bài tập, câu 4: không yêu cầu HS thực hiện

Có thể cho HS hoàn thành sơ đồ tư duy để hệ thống hóa kiến thức.

21

Ôn tập kiểm tra cuối kỳ

04

câu hỏi TN theo ma trận để ôn tập

GV chuẩn bị ngân hàng câu hỏi TN theo ma trận để ôn tập cho HS

Kiểm tra cuối kỳ I

01

Theo kế hoạch

HỌC KỲ II

22

Chương I – Bằng chứng và cơ chế tiến hóa.

Bài 24: Các bằng chứng tiến hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

02

- Trình bày được một số bằng chứng về giải phẫu so sánh để chứng minh mối quan hệ họ hàng giữa các loài sinh vật.

- Nêu và giải thích được các bằng chứng sinh học phân tử và tế bào chứng tỏ nguồn gốc chung của các loài.

- Nêu được các luận điểm cơ bản của thuyết tiến hóa của Đacuyn.

- Nêu được những đóng góp và những tồn tại của Đacuyn.

So sánh được CLTN và CLNT theo quan điểm của Đacuyn.

Dạy học trên lớp. 

Mục II. Bằng chứng phôi sinh học và Mục III . Bằng chứng địa lý sinh vật học – HS tự đọc.

Mục câu hỏi và bài tập: Câu 2, câu 3 – Không yêu cầu HS thực hiện.

Bài 25: Học thuyết Lamac và học thuyết Đacuyn

- Mục I. Học thuyết tiến hoá của Lamac: không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài

- Mục câu hỏi và bài tập: câu 1 và câu 3: không yêu cầu HS thực hiện

23

Bài 26. Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại

Bài 27. Quá trình hình thành quần thể thích nghi

02

- Trình bày 2 khái niệm tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn của thuyết tiến hóa tổng hợp,

- Nêu được đặc điểm ,kết quả tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn.

- Nêu được khái niệm các nhân tố tiến hóa: Quá trình đột biến, di nhập gen,

- Nêu được vai trò của từng nhân tố tiến hóa.

Dạy học trên lớp. 

Bài 27. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ  đóng khung cuối bài.

24

Chủ đề: Loài và quá trình hình thành loài (Bài 28, 29, 30)

+ Bài 31. Tiến hóa lớn

  

Tiết 1. Loài

Tiết 2. Quá trình hình loài – khác khu vực địa lý.

Tiết 3. Quá trình hình loài – cùng khu vực địa lý và tiến hóa lớn.- Tiến hóa lớn

03

Nêu được khái niệm loài sinh học .

- Nêu các tiêu chuẩn để phân biệt hai loài thân thuộc.

- Nêu và giải thích được các cơ chế cách li trước và sau hợp tử.

- Trình được vai trò của các cơ chế cách li trong quá trình tiến hóa.

- Giải thích được quá trình hình thành loài luôn gắn với quá trình hình thành quần thể thích nghi .

- Giải thích được sự cách li địa lí dẫn đến sự phân hóa vốn gen giữa các quần thể như thế nào.

- Giải thích được tại sao các quần thể lại là nơi lí tưởng cho quá trình hình thành loài và tại sao ở các đảo giữa các đại dương lại hay có các loài đặc hữu.

- Trình bày được cơ chế hình thành loài nhờ cách li địa lí.

Giải thích được quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa.

- Giải thích được sự cách li về tập tính và cách li sinh thái dẫn đến hình thành loài mới như thế nào

Dạy học trên lớp. 

Bài 28. Mục Câu hỏi và bài tập: Câu 3 - Không yêu cầu học sinh thực hiện

Bài 29. Mục I.2 Thí nghiệm chứng minh quá trình hình thành loài bằng cách ly địa lý: khuyến khích HS tự đọc.

 

Bài 31. - Mục I. Tiến hóa lớn và vấn đề

phân loại thế giới sống - không dạy chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung ở cuối bài. 

Mục II. Một số nghiên cứu

thực nghiệm về tiến hóa lớn - Khuyến khích HS tự đọc.

 

25

Bài 32: Nguồn gốc sự sống

01

- Liệt kê được 3 giai đoạn tiến hóa : tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.

- Hiểu được thế nào là hóa thạch, vai trò của bằng chứng hóa thạch trong nghiên cứu sự tiến hóa sinh giới.

- Nêu được các sinh vật điển hình qua các đại đia chất

- Giải thích được nguồn gốc động vật của loài người dựa trên bằng chứng giải phẫu so sánh, phôi sinh học so sánh, đặc biệt là sự giống nhau giữa người và vượn người.

- Trình bày được các giai đoạn chính trong quá trình phát sinh loài người.

- Hiểu được thế nào là tiến hóa văn hóa và vai trò của tiến hóa văn hóa đối với sự phát sinh phát triển loài người.

Dạy học trên lớp. 

Có thể vẽ sơ đồ tư duy, ghi các từ chìa khóa, tóm tắt gọn nhất cho dễ nhớ bài.

Bài 32. Không dạy chi tiết, chỉ giới thiệu các giai đoạn phát sinh sự sống trên trái đất. 

Mục câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS thực hiện

Bài 33: Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất

 

 

 

 

 

 

- Mục II.1.Hiện tượng trôi dạt lục địa -  khuyến khích học sinh tự đọc

-Mục II.2 Sinh vật trong các đại địa chất – không yêu cầu chi tiết, chỉ dạy phần chữ đóng khung cuối bài

Bài 34: Sự phát sinh loài người

- Mục I.2. Các dạng vượn người hóa thạch và qt hình thành loài người khuyến khích học sinh tự đọc

- Mục câu hỏi và btập: câu 2 không thực hiện

26

Ôn tập

01

câu hỏi TN liên quan

GV chuẩn bị ngân hàng câu hỏi TN để ôn luyện cho HS

27

Kiểm tra giữa kỳ 2

01

Theo kế hoạch của nhà trường

Kiểm tra tại tuần 26

28

Phần SINH THÁI HỌC

Chương I – Cá thể và quần thể sinh vật

Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái

01

- Nêu được các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm).

- Nêu được một số quy luật tác động của các nhân tố sinh thái: quy luật tác động tổng hợp, quy luật giới hạn.

- Nêu được các khái niệm nơi ở và ổ sinh thái.

Dạy học trên lớp. 

Mục III. Câu lệnh trang 153 không thực hiện

29

Chủ đề: quần thể sinh vật – Bài 36, 37, 38, 39.

Tiết 1: Quần thể sinh vật và mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

Tiết 2: Các đặc trưng cơ bản của quần thể.

Tiết 3: Biến động số lượng cá thể của quần thể.

03

Định nghĩa được khái niệm quần thể (về mặt sinh thái học).

- Nêu được các mối quan hệ sinh thái giữa các cá thể trong quần thể : quan hệ hỗ trợ và quan hệ cạnh tranh. Nêu được ý nghĩa sinh thái của các quan hệ đó.

- Nêu được một số đặc trưng cơ bản về cấu trúc của quần thể lấy được ví dụ minh họa.

- Nêu được ý nghĩa của việc nghiên cứu các đặc trưng cơ bản của quần thể trong thực tế sản xuất, đời sống.

Nêu khái niệm và các dạng biến động số lượng của quần thể : theo chu kì và không theo chu kì.

- Nêu cơ chế điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.

Sử dụng phương pháp lớp học đảo ngược kết hợp tổ chức các hoạt động dạy học tích cực như:

Trò chơi ô chữ, ai nhanh hơn, vẽ sơ đồ tư duy, chuyên gia,…

- GV giao nhiệm vụ cho HS thực hiện ở nhà: 

+ Đọc sgk sinh học 12 bài 36,37,38,39 để tìm hiểu các nội dung kiến thức sau:

1. Khái niệm quần thể và ví dụ quần thể.

2. Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.

3. Các đặc trưng cơ bản của quần thể.

4. Sự biến động số lượng cá thể của QT.

+ Phân tích làm rõ các hình ảnh trong sgk: 36.2 ????38.2

+ Sưu tầm các hình ảnh hoặc video liên quan đến chủ đề.

-GV tổ chức các hoạt động dạy học trên lớp bằng các PPDH tích cực để HS tự hình thành kiến thức, GV hoàn chỉnh kiến thức cho HS.

- GV chuẩn bị ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm để luyện tập.

Mục II.1 Câu lệnh trang 157 và Mục II.2 Câu lệnh trang 159  không thực hiện

Mục II.Câu lệnh trang 162 - 163 hình 37.2  không yêu cầu HS thực hiện

Mục VI. Câu lệnh trang 168 không yêu cầu HS thực hiện

Mục VII. Tăng trưởng của quần thể người - Học sinh tự học

31

Chủ đề 4: Quần xã sinh vật

Bài 40: Quần xã sinh vật và một số đặc trưng cơ bản của quần xã

Bài 41: Diễn thế sinh thái

02

- Nêu được định nghĩa và lấy được ví dụ minh họa về quần xã sinh vật.

- Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần xã, lấy ví dụ minh họa cho các đặc trưng đó.

- Trình bày được các mối quan hệ hỗ trợ và đối kháng giữa các loài trong quần xã và lấy được ví dụ minh họa cho các mối quan hệ đó.

- Nêu được khái niệm diễn thế sinh thái.

- Phân biệt 2 loại diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh.

- Nguyên nhân gây ra diễn thế sinh thái.

- Tự phát hiện tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế.

Dạy học trên lớp

Bài 41. Diễn thế sinh thái. Mục III. Câu lệnh trang 184. Bảng 41  không thực hiện

33

Bài 42: Hệ sinh thái

01

Trình bày được khái niệm hệ sinh thế, lấy được ví dụ minh họa và chỉ ra các thành phần cấu trúc của hệ sinh thái đó.

- Liệt kê các kiểu hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo

Dạy học trên lớp

34

Bài 43: Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái

01

- Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn và các bậc dinh dưỡng, lấy ví dụ minh họa.

- Nêu được nguyên tắc thiết lập các bậc dinh dưỡng. Lấy ví dụ minh họa.

Dạy học trên lớp

35

Bài 44: Chu trình sinh địa hóa và sinh quyển

01

- Nêu khái niệm về chu trình sinh địa hóa

- Nêu được các chu trình vật chất chủ yếu trong SGK.

- Nêu được khái niệm về sinh quyển, các khu sinh học trong sinh quyển và lấy ví dụ

Dạy học trên lớp

Mục II.2. Chu trình nitơ không yêu cầu chi tiết chỉ dạy phần đóng khung cuối bài

Mục II.3. Chu trình nước - Học sinh tự học

Bài 45: Dòng năng lượng trong hệ sinh thái vầ hiệu suất sinh thái 

- Trình bày được quá trình chuyển hóa năng lượng trong hệ sinh thái(dòng năng lượng)

- Trình bày được khái niệm hiệu suất sinh thái

- Mục I.2.Lệnh trang 202 (quan sát lại hình 43.1) không yêu cầu HS thực hiện - Mục câu hỏi và bài tập câu 4 không thực hiện

36

Bài 47: Ôn tập phần tiến hóa và sinh thái học.  

02

luyện tập trắc nghiệm

Dạy học trên lớp

Cho HS luyện tập trắc nghiệm, kết hợp ôn tập kiểm tra cuối kỳ II.

37

Bài 48: Ôn tập chương trình sinh học cấp THPT

02

luyện tập trắc nghiệm

Dạy học trên lớp

Cho HS luyện tập trắc nghiệm.

Ôn tập kiểm tra  cuối HKII

01

luyện tập trắc nghiệm

Dạy học trên lớp

Cho HS luyện tập trắc nghiệm, kết hợp ôn tập kiểm tra cuối kỳ II.

Kiểm tra cuối học kỳ II

01

Theo kế hoạch

 

TT CM                                                    

        

Doãn Thị Phương Trang                                

 

                                                                      

 

  Đại lộc, ngày 3 tháng 10 năm 2021                                      

            DUYỆT CỦA BGH

 

             Tưởng Thị Thoa

 

 

TRƯỜNG: THPT HUỲNH NGỌC HUỆ

TỔ: SINH- CN

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN

 

MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ, KHỐI LỚP 10

 

(Năm học 2021 - 2022)

 

STT

Bài học/Chủ đề

(1)

Số tiết

(2)

Yêu cầu cần đạt

(3)

Gợi ý

Hình thức/địa điểm dạy học

Gợi ý

Hướng dẫn thực hiện

HỌC KỲ I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần= 18 tiết

1

Bài 2: Khảo nghiệm giống cây trồng

1

Biết được mục đích, ý nghĩa của công tác khảo nghiệm giống cây trồng

- Biết được ND của các TN so sánh giống, kiểm tra KT, SX quảng cáo trong hệ thống khảo nghiệm giống cây trồng.

Dạy học tại lớp.

 

 

Dạy học mảnh ghép, theo phiếu học tâp

 

2

Chủ đề: Sản xuất giống cây trồng

(Bài 3, 4, 6)

2

- Biết được mục đích của công tác SX giống cây trồng.

- Nắm được hệ thống sản xuất giống cây trồng.

- Biết được quy trình SX giống cây trồng.

- Biết được thế nào là nuôi cấy tế bào, cơ sở khoa học của phương pháp này..

-Biết được quy trình công nghệ nhân giống NCMTB.

 

Dạy học tại lớp.

Kĩ thuật học theo trạm

Tích hợp nội dung ở bài 3, 4, 6 thành chủ đề:Sản xuất giống cây trồng.

Bài 3: Không yêu cầu HS học mục I, mục III.1.a ý 2

Bài 6: Không yêu cầu HS học mục II.

Tiết 1:

Chia lớp thành 4 nhóm

Trạm 1: Tìm hiểu về mục đích và hệ thống sản xuất giống cây trồng.

Trạm 2: Tìm hiểu về quy trình sản xuất giống cây trồng ở cây trồng tự thụ phấn.

Trạm 3: Tìm hiểu về quy trình sản xuất giống cây trồng ở cây trồng thụ phấn chéo.

Trạm 4: Tìm hiểu về quy trình sản xuất giống cây trồng ở cây trồng nhân giống vô tính và sản xuất giống cây rừng.

Cuối tiết: giao nhiệm vụ cho HS tìm hiểu quy trình và một số thành tựu nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp ứng dụng nuôi cấy mô tế bào.

Tiết 2: HS báo cáo quy trình, thành tựu nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp ứng dụng nuôi cấy mô tế bào.

3

Bài 7: Một số tính chất của đất trồng

2

- Biết được keo đất là gì. Thế nào là khả năng hấp phụ của đất.

- Thế nào là phản ứng của dung dịch đất và độ phì nhiêu của dung dịch đất.

 

Dạy học trên lớp.

 

Mục III hướng dẫn HS tự học

4

Bài 8: Thực hành: Xác định độ chua của đất

- Biết và trình bày được quy trình xác định độ chua của đất

- Xác định được pH của đất bằng thiết bị thông thường

- Rèn luyện tính cẩn thận khóe léo, phương phấp làm việc khoa học

- Rèn luyện tính kỷ luật, ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường

Dạy học thực hành

Phân công các nhóm tìm các mẫu đất ở nhiều địa điểm khác nhau.

Nên dạy trực tiếp

5

Bài 9: Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá.

1

- Biết được sự hình thành, tính chất của đất xám bạc màu, biện pháp cải tạo & hướng sử dụng loại đất này.

- Biết được sự hình thành, tính chất của đất xói mòn mạnh, biện pháp cải tạo & hướng sử dụng loại đất này.

 

Dạy học trên lớp.

Phương pháp dạy học theo nhóm hoặc đóng vai

Đóng vai chuyên gia tư tư vấn cho người nông dân khắc phục các loại đất xấu.

6

Kiểm tra giữa kỳ I

1

 

Theo KH của nhà trường

Thực hiện tại tuần 7

7

Chủ đề: Trồng cây trong dung dịch

(Bài 12+14)

2

- Trình bày được những đặc điểm và tính chất của phân bón hóa học, phân hữu cơ tự nhiên và phân vi sinh vật

- Nêu được kỹ thuật sử dụng các loại phân bón thông thường.

- Trồng cây trong dung dịch.

- Thực hiện đúng quy trình, bảo đảm an toàn lao động và vệ sinh môi trường.

   - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ.

 

Dạy học STEM.

 

Tiết 1: Nhận nhiệm vụ, tìm hiểu các kiến thức nền về phân bón, mô hình trồng cây thủy canh.

Tiết 2: HS chuẩn bị mô hình, pha dung dịch, trồng cây tại nhà

Tiết 3: Trình bày sản phẩm. Báo cáo.

Đối với điều kiện trường không thể thực hiện dạy học STEM: có thể sử dụng các PPDH tích cực khác, có thể cho HS tìm hiểu, báo cáo về các mô hình trồng cây trong dung dịch qua tranh ảnh, video.

8

Bài 13: Ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón

1

- Biết được ứng dụng của CN trong sx phân bón

   - Biết đc 1 số loại phân VSV dùng trong sx nông, lâm nghiệp & cách sd.

 

Dạy học trên lớp.

 

 

9

Chủ đề: Phòng trừ sâu, bệnh hại.

Bài 15: Điều kiện phát sinh, phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng

Bài 17: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng

Bài 19: Ảnh hưởng của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường

Bài 20: Ứng dụng công nghệ vi sinh sản xuất chế phẩm bảo vệ thực vật

 

3

Biết những điều kiện phát sinh,phát triển của sâu, bệnh hại cây trồng .

- Phân tích được mối quan hệ các điều kiện làm sâu bệnh hại phát sinh, phát triển.

- Học sinh hiểu được thế nào là phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng . -Hiểu được nguyên lí cơ bản và các biện pháp chủ yếu sử dụng trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng.

Học sinh biết được ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật đến quần thể sinh vật và môi trường và những biện pháp nhằm hạn chế những ảnh hưởng xấu đó Học sinh biết được thế nào là chế phẩm sinh học bảo vệ thực vật.

-Biết được cơ sở khoa học của quy trình sản xuất chế phẩm vi khuẩn, virut, nấm trừ sâu

Dạy học trên lớp

Bài 20: Hướng dẫn HS tự học hình 20.1, hình 20.2, hình 20.3.

 

10

Bài 16: Thực hành: Nhận biết một số loại sâu, bệnh hại lúa

1

- Nhận dạng được một số loại sâu, bệnh hại lúa phổ biến ở nước ta.

 

Thực hành tại phòng bộ môn

HS nhận biết qua mẫu vật thật hoặc tranh ảnh, video

11

Bài 18: Thực hành Pha chế dung dịch Booc-đô phòng, trừ nấm hại

 

- Pha chế được dung dịch boóc đô phòng, trừ nấm hại.

- Thực hiện đúng quy trình, bảo đảm an toàn lao động và vệ sinh môi trường.

- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật, trật tự.

 

Thực hành tại phòng bộ môn

Hướng dẫn Hs thực hành pha chế dung dịch Boocđo, phòng trừ nấm hại (có thể lựa chọn pha chế thuốc bảo vệ thực vật thảo mộc)

12

Bài 21: Ôn tập chương 1

1

 

Dạy học trên lớp.

 

Sử dụng kỹ thuật lược đồ tư duy kiến thức.

13

Ôn tập

2

 

 

 

14

Kiểm tra học kỳ I

1

 

Theo KH chuyên môn

 

HỌC KỲ II: 17 Tuần x 2 tiết/ tuần= 34 tiết

15

Bài 40: Mục đích, ý nghĩa của công tác bảo quản, chế biến nông,lâm, thủy sản.

1

- Hiểu được mục đích, ý nghĩa của bảo quản, chế biến nông, lâm, thuỷ sản.

- Biết được đặc điểm cơ bản của nông, lâm, thuỷ sản và các yếu tố môi trường ảnh hưởng đến chất lượng nông, lâm, thuỷ sản trong bảo quản, chế biến

Dạy học trên lớp.

 

Dạy học đảo ngược: tìm hiểu các loại nông lâm thủy sản tại địa phương sau khi thu hoạch, người nông dân có thể bảo quản và chế biến như thế nào? Giải thích vì sao? Các nhóm báo cáo và bổ sung.

 

16

Bài 41: Bảo quản hạt, củ làm giống

1

Biết được mục đích và các phương pháp bảo quản hạt củ làm giống.

Dạy học trên lớp

 

 

17

Chủ đề: Bảo quản và chế biến sản phẩm trồng trọt

(Bài 42, 44,45)

3

Biết được các loại kho và các phương pháp bảo quản thoc, ngô, rau hoa quả tươi.

- Biết được quy trình bảo quản thóc, ngô, khoai lang, sắn.

- Biết được cách chế biến gạo từ thóc.                      

- Biết được quy trình công nghệ chế biến tinh bột từ củ sắn.

- Biết được công nghệ chế biến rau quả.                      

- Biết được các phương pháp làm xi rô từ quả

Dạy học STEM

Không yêu cầu Hs học mục I.Ia, mục I.2 bài 42 và mục II.bài 44

Tiết 1: Tìm hiểu kiến thức nền liên quan đến chủ đề.

Tiết 2: Tìm hiểu các phương pháp bảo quản, chế biến mỗi loại lương thực, thực phẩm tại địa phương. Chia nhóm lựa chọn loại lương thực, thực phẩm phù hợp. Xây dựng kế hoạch chế biến tạo sản phẩm.

Tiết 3: Trình bày, đánh giá sản phẩm.

18

Bài 48: Chế biến sản phẩm cây công nghiệp và lâm sản

1

- Biết được các phương pháp chế biến chè, cà phê.

- Biết được phương pháp sản xuất chè xanh quy mô công nghiệp.

- Biết được một số sản phẩm chế biến từ lâm sản.

Dạy học trên lớp.

 

Hướng dẫn HS tự học mục II

GV có thể cho HS tự thiết kế 1 sản phẩm đơn giản từ lâm sản địa phương ngay tại lớp.

19

Kiểm tra giữa học kỳ II

1

 

Theo KH nhà trường

Thực hiện ở tuần thứ 26

20

Bài 49: Bài mở đầu

1

- Nêu được một số khái niệm liên quan đến lĩnh vực kinh doanh và doanh nghiệp

- Kể tên các loại hình doanh nghiệp.

Dạy học trên lớp.

 

Cập nhật khái niệm công ti theo luật Doanh nghiệp Việt Nam 2014 và 2020.

 

21

Chủ đề: Tạo lập doanh nghiệp.

(Bài 50-56)

12

- Biết được thế nào là tổ chức kinh doanh hộ gia đình

- Biết được những thuận lợi và khó khăn đối với doanh nghiệp nhỏ

- Biết được các lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ, từ đó có hứng thú kinh doanh

HS biết được căn cứ xác định lĩnh vực kinh doanh

-HS biết được các bước lựa chọn lĩnh vực kinh doanh

- Củng cố được kiến thức đã học.

- Lựa chọn và xác định được cơ hội kinh doanh phù hợp

- Biết được các căn cứ lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp.

- Biết được nội dung và phương pháp xác định kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp kinh doanh thương mại, dịch vụ.

- Xác định được ý tưởng kinh doanh.

- Biết được các bước triển khai việc thành lập doanh nghiệp

- Biết được việc tổ chức hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.

- Biết được nội dung và phương pháp đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.

- Biết được một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.

- Biết được các căn cứ lập kế hoạch kinh doanh

- Biết được nội dung và phương pháp xác định kế hoạch cho doanh nghiệp kinh doanh.

Dạy học dự án

Bài 50: Không yêu cầu HS học mục I.3 và II.3.

Bài 52: Có thể thay thế bằng các tình huống phù hợp với thực tiễn.

Bài 54: Không yêu cầu HS học mục II.2

Bài 56: Cập nhật hàng hóa, tiền công lao động, thu nhập theo thị trường hiện nay.

3 tiết : Khởi động, giới thiệu nội dung dự án kinh doanh. Tìm hiểu các kiến thức liên quan đến kinh doanh.

6 tiết: Tìm hiểu các kiến thức liên quan đến kinh doanh. Xây dựng dự án.

3 tiết: Trình bày dự án.

22

Hướng nghiệp: Tìm hiểu một số nghề thuộc lĩnh vực Nông – lâm – ngư nghiệp

3

KT trồng rau an toàn.

Dạy học tại lớp

Hoặc có thể tổ chức ngoại khóa

 

23

Hướng nghiệp: Lựa chọn nghề nghiệp

5

Bước đầu giúp học sinh có hướng lựa chọn nghề nghiệp cho tương lai thông qua các lĩnh lực đã học.

Dạy học tại lớp

Hoặc có thể tổ chức ngoại khóa

 

24

Ôn tập

5

 

Dạy học trên lớp.

 

 

25

Kiểm tra học kỳ II

1

 

Theo KH

 

 

 

 

 

TỔ TRƯỞNG

 

Đại Lộc, ngày 3 tháng 10 năm 2021

DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU

 

 

                      

               Doãn Thị Phương Trang                                                     Tưởng Thị Thoa

 

 

 

 

 

Truyền hình thanh niên

You need Flash player 6+ and JavaScript enabled to view this video.
Title: KỈ NIỆM 60 NĂM

Gallery ảnh

Banner liên kết

 oofficesogiaoduc

logotavico
thkn

vnedu

barner copy 

 

Thống kê

Các thành viên : 12
Nội dung : 217
Liên kết web : 19
Số lần xem bài viết : 189528
Hiện có 22 khách Trực tuyến

Danh bạ điện thoại

STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ SỐ ĐT E-MAIL
1 Phạm Văn Thái Hiệu Trưởng 0905258429 vanthaindh@gmail.com

 

 

 

 

STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ SỐ ĐT E-MAIL
1 Nguyễn Được Kế toán 0905120509 duocnguyen060562@gmail.com
2 Lê Văn Vui Thư viện 0905756724 levanvuithuvien@gmail.com
3 Nguyễn Văn An Công nghệ thông tin 0935159829 nguyenvanan44@gmail.com
4 Trần Thị Hồng khành Văn Thư + thủ quỷ
5 Hồ Thị Tuyết Y tế học đường
6 Lê Ngọc Hiệp Thiết bị dạy học
7 Trương Thị Ánh Tạp vụ
8 Trương Đình Long Bảo vệ
STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ SỐ ĐT E-MAIL
1 Nguyễn Tấn Thu TTCM 0905 341 767 tanthuhnh64@gmail.com
2 Võ Thị Cẩm Duyên GV 0905 779 800 camduyenqn1981@gmail.com
3 Đỗ Thị Hoàng Sa GV 0935 400 225 hoangsahnh@gmail.com
4 Doãn Thị Phương Trang GV 0092 483 817 doantranghnh@gmail.com
STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ SỐ ĐT E-MAIL
1 Nguyễn Thị Quỳnh Châu PCTCĐ 0934 745 599 chauto2010@gmail.com
2 Đòan Văn Kính TTCM 0986 690 708 doanvankinh123456@gmail.com
3 Tưởng Thị Phương TPCM 0935 843 792 tuongphuong1977@gmail.com
4 Nguyễn Đình Phượng  Cát GV 0934996245 cathnh16@gmail.com
5 Nguyễn Thị Thanh Trâm GV 0914 404 199 tramtvd@gmail.com
6 Nguyễn Thị Thanh Thuỳ GV 0935031256 thuythanh855@gmail.com
7 Vũ Thị Như Lý GV 0905 432 110 vunhuly79@gmail.com
STT HỌ VÀ TÊN CHỨC VỤ SỐ ĐT E-MAIL
1 Võ Chu GV 0387 890 122 vovhu1963@gmail.com
2 Trương Như Hà TPCM 0905 226 545 truongnhuha@gmail.com
3 Đòan Công Hoà TTCM 0383 608 135 doanconghoa@gmail.com
4 Nguyễn Thị Minh Hương GV 0934 803 770 mhuonghnh@gmail.com
5 Phan Tấn Hành TKHĐ 0935 635 319 tanhanh64@gmail.com
6 Nguyễn Thị Quốc Phái GV 0796 748 676 phaihnh@gmail.com
STT Họ và tên Chức vụ SĐT CN Đ/c Email
1 Nguyễn Thị TiTi GV 0791 263 4371 tytynguyenhnh@gmail.com
2 Ngô Thị Thu Hồng TTCM 0977 820 532 thuhonghnhue@gmail.com
3 Lê Thị Hoa Mận GV 0905 321 248 lethihoaman76@gmail.com
4 Phan Thị Tần GV 0977 496 476 tanvan1978@gmail.com
STT Họ và tên Chức vụ SĐT CN Đ/c Email
1 Lê Thị Liên GV 0385 360 034 lienhnh77@gmail.com
2 Nguyễn Đức Mân CTCĐ 0905 776 629 manducng@gmail.com
3  Trần Thị Thu Dung GV 0985 683 600 trandungltk@gmail.com
4 Lê Thị Vĩnh Lộc GV 0982 210 918 l.vinhloc@gmail.com
STT Họ và tên Chức vụ SĐT CN Đ/c Email
1 Bùi Thị Hảo GV 0398 014 386
2 Lê Thị Hương GV 0935 120 876 lehuonghnh@gmail.com
3 Huỳnh Minh Tâm GV 01223 068 721 tamdailoc@gmail.com
4 Phan Thị Thân TPCM 0905 739 311 thanpt.hnh@gmail.com
5 Nguyễn Hữu Cường BTĐ 0356 898 741 cuongbuato@gmail.com
6 Phan Sứ Thạnh GV 0398 014 289 suthanhly@gmail.com
7 Nguyễn Văn Tố TTCM 0988 334 447 nguyento62@gmail.com
8 Trần Thị Hồng Vi GV 0983 425 817 winnhatan@yahoo.com.vn
STT Họ và tên Chức vụ SĐT CN Đ/c Email
1 Trương Thị Thanh Lài GV 0984 432 169 thanhlaihnh@gmail.com
2 Nguyễn Văn Nghĩa GV 0976 264 858 M.nghia17@gmail.com
3 Nguyễn Thị Chính Nhân GV 0373 706 675 nguyenchinhnhan1983@gmail.com
4 Trần Xuân Quang GV 0903 515 407 tranxuanquanghnh@gmail.com
5 Tô Phú Quốc GV 0982 747 659 tophuquoc@gmail.com
6 Nguyễn Hồng Sinh TTCM 0905 234 972 nguyenhongsinh79@gmail.com
7 Văn Hạ Uyên GV 0976 424 724 vanhauyenhnh@gmail.com
8 Đặng Ngọc Hải GV 0796 585 223
9 Phạm  Thị  Kính GV 0399 353 996 kinhtoank07b@gmail.com
STT Họ và tên Chức vụ SĐT CN Đ/c Email
1 Đỗ Từ Quân GV 0793 701 484 dotuquan78@gmail.com
2 Nguyễn Văn Thừa TPCM 0973 149 376 vanthua7778@gmail.com
3 Trần Văn Trực GV 0355 410 669 nguyentram78@gmail.com
4 Phan Bá Tuệ TTCM 0378 907 661 phanbatuehnh@gmail.com
5 Huỳnh Văn Trọng GV 0982762330 huynhvantrongqna@gmail.com
6 Nguyễn Văn Vĩnh GV 0905 362 553 vingnguyen010165@gmail.com
STT Họ và tên Chức vụ SĐT CN Đ/c Email
1 Trịnh Hoàng TTCM 0983 747 129 xuyenhong@gmail.com
2 Phan Hoàng Oanh GV 0369 103 708 hoangoanh221@gmail.com
3 Nguyễn  Thị Kim Uyên TPCM 0387 921 610 kimuyen2014@gmail.com
4 Lê Thị Nguyệt GV 0367 969 903 nguyetle31@gmail.com
5 Nguyễn Thị Yến GV 0906 515 355 nguyenthiyen.dn82@gmail.com
6 Trần Đình Khoa P. HT 0906 512 936 trandinhkhoa154@gmail.com
STT Họ và tên Chức vụ SĐT CN Đ/c Email
1 Trần Tân Chinh GV 0909 640 935 trantanchinh@gmail.com
2 Huỳnh Xuân Thịnh TTCM 0935 364 480 thinhhnhdl@gmail.com
3 Nguyễn Đình  Tám GV 0914 014 448 nguyendinhtam.cntn@gmail.com
4 Lê Hữu  Đức GV 0985 006 226 ducvinavip@gmail.com
5 Nguyễn Văn  Thinh GV 0906 511 939 thinh75hnh@gmail.com